Máy cắt khắc kim loại Laser Starcut Fiber ST1309-FX Series
Máy cắt khắc kim loại Laser Starcut Fiber ST1309-FX Series độ chính xác cao , tốc độ làm việc cao tỷ lệ cao với hiệu suất sử dụng, chi phí sử dụng thấp. Máy cắt khắc kim loại Laser Starcut Fiber ST1309-FX Series là sự lựa chọn đầu tiên cho các kim loại với một khu vực nhỏ .
Material
|
Thichness (mm)
|
500W
|
1000W
|
2000W
|
300W
| |||
max cutting speed m/min
|
best cutting speed m/min
|
max cutting speed m/min
|
best cutting speed m/min
|
max cutting speed m/min
|
best cutting speed m/min
|
best cutting speed m/min
| ||
Carbon steel(O2auxiliary)
|
0.2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
0.4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
| |
0.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
| ||
0.8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
| ||
1
|
15
|
10
|
24
|
16
|
35
|
22
|
3
| |
1.5
|
1.8
| |||||||
2
|
8
|
6
|
13
|
10
|
22
|
16
|
1.3
| |
2.5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.9
| |
3
|
4
|
3
|
8
|
5
|
12
|
8
|
0.6
| |
4
|
2
|
1.5
|
4
|
2.5
|
7
|
4
|
-
| |
5
|
1
|
0.8
|
3
|
2
|
5
|
3
|
-
| |
6
|
0.8
|
0.6
|
2
|
1.5
|
3.5
|
2.5
|
-
| |
8
|
-
|
-
|
1.2
|
1
|
2
|
1.6
|
-
| |
10
|
-
|
-
|
1
|
0.8
|
1.8
|
1.3
|
-
| |
12
|
-
|
-
|
0.8
|
0.5
|
1.3
|
1
|
-
| |
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
0.8
|
-
| |
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.8
|
0.6
|
-
| |
Stainless steel(CO2auxiliary)
|
0.2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
| |
0.4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
| ||
0.5
|
25
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
| |
0.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
| |||
0.8
|
20
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
| |
0.8(tetorial plate)
|
15
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
| |
1
|
15
|
10
|
24
|
16
|
35
|
22
|
2.2
| |
1.5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
| |||
2
|
6
|
4
|
10
|
6
|
16
|
10
|
0.5
| |
3
|
1.5
|
1
|
3
|
2
|
9
|
5
|
-
| |
4
|
-
|
2
|
1.5
|
4.5
|
3
|
-
| ||
5
|
-
|
1.3
|
1
|
3.5
|
2.5
|
-
| ||
6
|
-
|
-
|
-
|
3
|
2
|
-
| ||
8
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
1
|
-
| ||
Aluminum sheet
|
0.5
|
3
|
2.5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
2.4
|
2
|
8
|
6
|
13
|
10
|
-
| |
1.5
|
2
|
1.5
|
2.5
|
2
|
5.2
|
4
|
-
| |
2
|
1.3
|
1
|
1.5
|
1
|
2.6
|
2
|
-
| |
3
|
0.8
|
0.6
|
0.8
|
0.6
|
1.3
|
1
|
-
| |
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
0.8
|
-
| |
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.8
|
0.6
|
-
| |
Copper sheet
|
0.5
|
2
|
1.5
|
3
|
2.5
|
5
|
4
|
-
|
1
|
1.5
|
1
|
2
|
1.5
|
3
|
2.4
|
-
| |
2
|
0.8
|
0.6
|
1.5
|
1
|
2.5
|
2
|
-
| |
3
|
-
|
-
|
0.7
|
0.5
|
1.5
|
1
|
-
| |
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.8
|
0.5
|
-
| |
Galvanized sheet(O2auxiliary)
|
0.5
|
20
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
15
|
10
|
24
|
16
|
35
|
25
|
-
| |
2
|
5
|
3
|
8
|
5
|
12
|
8
|
-
| |
3
|
1
|
0.6
|
2
|
1.5
|
5
|
3
|
-
| |
4
|
-
|
-
|
1.2
|
1
|
4
|
2.5
|
-
| |
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
2
|
-
|
Thông số kỹ thuật của máy
Model/ Tên máy
|
ST1309-FX
|
ST0505-FX
|
Option
|
Working area/ Diện tích làm việc
|
1300*900mm
|
500*500mm
|
According to demands
|
Laser power/ Nguồn Laser
|
500W/1000W(option:200W/300W*2000W)
| ||
Driving mechanism
|
Ball screw
| ||
Max cutting speed/ Tốc độ cắt lớn nhất
|
25m/min
| ||
Max moving speed/ Tốc độ di chuyển lớn nhất
|
60m/min
| ||
Positioning accuracy/ Độ định vị chính xác
|
0.03mm
| ||
Repeatability/ Độ lặp lại
|
0.02mm
| ||
Min Line width/ Chiều dài nhỏ nhất
|
0.1mm
| ||
Power allocation/ Phân bổ nguồn
|
380V22V±10%,50Hz/60Hz
| ||
Cooling mode/ Hệ thống làm mát
|
Water Cooling Chiller
|
Vật liệu Ứng dụng
Thép Staineless , thép carbon , thép hợp kim , thép lò xo , đồng, nhôm , vàng , bạc , kim loại tấm titan và ống thép
Ứng dụng công nghiệp
Bảng quảng cáo , kết cấu kim loại tấm , Hv / lv sản xuất hòm điện, bộ phận máy móc dệt may , đồ dùng nhà bếp , xe hơi, máy móc , thang máy , các bộ phận điện , lát lò xo cuộn, phụ tùng đường tàu điện ngầm , vv
Mẫu sản phẩm
Công ty chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng.
Mọi thông tin chi tiết sản phâm Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Đầu Tư Quốc Tế Việt Nam
Đ/c: Số 2010, Tòa nhà CT3A KĐT Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội
Địa chỉ kho máy: Số 18BT4-1, KĐT.Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Tell: 04 3566 6727 - 0912 817 066 - 0912 666 817
Website: maylaserhn.com - maycnc.com
Việc sử dụng Inox làm bảng hiệu quảng cáo ngày nay đang ngày càng trở nên phổ biến bởi những ưu điểm tuyệt vời mà nó mang lại. Inox là kim loại hay còn có thể gọi với tên khác là thép không gỉ, chính vì thế mà khi sử dụng bảng hiệu chữ nổi inox làm bảng hiệu quảng cáo ngoài trời sẽ có độ bền tốt hơn, thu hút được sự chú ý hơn bởi khả năng phát sáng của nó.
Trả lờiXóaVới những đặc tính về độ bền cũng như tính thẩm mĩ cao trên mà hiện nay càng nhiều các doanh nghiệp, công ty, nhà hàng, khách sạn… sử dụng nó để như một phần trong chiến lược marketing giúp thu hút khách hàng.
Bảng hiệu chữ nổi inox được gia công một cách tỉ mĩ sẽ có bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, tạo cảm giác sang trọng khi nhìn vào.
Có thể kể đến các loại hình của bảng hiệu chữ nổi inox như: Bảng hiệu chữ nổi, bảng hiệu số nhà, bảng hiệu background, bảng hiệu ăn mòn, bảng hiệu chỉ dẫn… Có ba loại màu sắc thường được sử trong bảng hiệu chữ nổi inox đó là: màu trắng, xước bạc, vàng đồng…trong đó màu vàng đồng là màu đang được khách hàng ưa chuộng hơn cả bởi màu sắc này mang lại cảm giác sang trọng, sự may mắn thuận lợi hơn trong việc kinh doanh.
Mặc dù có khá nhiều ưu điểm mà bảng hiệu chữ nổi inox mang lại nhưng bên cạnh đó nó cũng khá nhiều nhược điểm mà kể đầu tiên là giá thành. Giá thành của bảng hiệu chữ nổi inox khá cao so với các loại bảng hiệu khác.
Tiếp theo đó là thời gian thi công cũng khá lâu bởi đặc tính nặng và cứng của inox đòi hỏi sự thi công tỉ mỉ chăm chút nhất.
Để được tư vấn hỗ trợ thiết kế và thi công tốt nhất về lĩnh vực bảng hiệu quảng cáo inox chữ nổi hãy liên hệ ngay với công ty
Chúng tôi nhận làm bảng hiệu quảng cáo:
làm bảng hiệu
làm bảng hiệu alu
làm bảng hiệu công ty
bảng hiệu công ty
làm hộp đèn quảng cáo
làm biển quảng cáo
làm biển hiệu quảng cáo
làm bảng hiệu quảng cáo
làm biển quảng cáo led
làm bảng hiệu inox
làm hộp đèn mica
làm bảng hiệu hcm
làm bảng hiệu tphcm
Địa chỉ: 55 Linh Đông, P. Linh Đông, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: 0935 79 00 28
Email: daiphatgroup2010@gmail.com
Website: thietkethicongdaiphat.com